三、动词
1、表示动作行为:đi, về, đọc, viết, ngồi, ngủ, ăn, uống
2、表示心里活动:yêu 爱 ,ghét 憎恨、厌恶 ,cảm thấy 感到 , suy nghĩ 思考 , tính toán 打算
3、表示存在、消失:có, ở , mất
4、表示发展、变化 bắt đầu phát triển chuyển biếnchấm dứt
四、动词的附类: 付动词
1、能愿动词: cần , phải , cần phải, nên, muốn không nên, dám , quyết , quyết phải được , có thể , không thể
这些词只能与动词一起构成合成谓语。Tôi quyết không phụ lòng mong mỏi bố mẹ.Chúng tôi đã có thể tự túc một phần rau xanh.
趋向动词:
lên 登、上、升 lên gác上楼lên xe 上车
xuống (1)走下 ở trên gác xuống从楼上走下来(2) 降落 giá hàng xuống 物价下降
ra 出外 ở trong nhà ra从屋里出来 ra chợ 上市场ra khơi 出海 ra phố 上街
vào(1) 进入 ra vào进出, 出入 (2) 入,开始hết xuân vào hè 春过入夏
qua(1)过,越过 qua cầu 过桥qua sông 过河 (2) 通过,经过 qua việc này通过这件事
lại(1)来,至lại đây过来,上这儿来。 trở lại 回来 (2) 回,还kẻ qua người lại 人来人往
Đi去,走 đi đâu ? 上哪儿去, đi phố 上街
Về回, 返,归 về nhà 回家。về chỗ cũ 返回位
Sang(1) 过,往,到。。。。。。去 . sang sông 过河 . sang Việt Nam 前往越南
(2) 到 ...... 来,上 ...... 来 sang đây 到这边来
Đến 至,到,抵达, 到达, 到来Đến Quảng Châu到广 từ trước đến nay从过去到现在(历来)
Tới 到, 未到, 到达, 通达, 抵达.tới ga 到站 về tới nhà回到家里
这些词能单独作谓语,也可以放在另一个主要到词后边,表示到作的趋向,构成合成谓语
如: Bây giờ, chúng ta lên lớp.
Mọi người nhìn lên bảng đen.
Tôi về quê.
Anh ấy về nhà.
系词 (Hệ từ)
Là , trở thành 成为, trở nên成为
biến thành变成,biến ra 变成
Hóa thành= hóa ra 变成 , bỗng không hóa ra tay không 无端变成两手空空
这些词人意义,但不完全。所以,不能单独作谓语,只能与名词及其他词一起构成合成谓语。这类词相当于汉语的判断词。
Tôi là học sinh. |