咨询热线:020-83800361
微信公众号:津桥外语培训
   
首页  |  关于津桥   |   近期开班   |   线路图  |   师资简介   |   媒体话津桥   |  集团培训   |  留学预科班   |  翻译服务   |   教考  |  留言板  |  活动公告
课程搜索:
我要报名
越南语培训
  越南语禁忌
  越南新娘的反常行为
  越南语介绍
  越南语常用口语
  基础越南语
  越南语培训
  越南语口语集粹:Tô...
  越南语基础语法:越南语与国际音标的对比
  越南语词汇学习
  广州越南语培训
语言选择
英语 法语
English French
日语 韩语
Japanese Korean
高考日语 汉语
Japanese Mandarin
俄语 德语
Russian German
意大利语 西班牙语
Italian Spanish
葡萄牙语 阿拉伯语
Portuguese Arabic
越南语 泰国语
Vietnamese Thai
印度语 波斯语
Hindi Persian
荷兰语 希伯来语
Dutch Hebrew
印尼语 土耳其语
Indonesian TURKISH
寒暑假外语
winter & Summer School
更多语种  
 
越南语词汇:汉越中医名称
作者: 来源:云南外语网 发布日期:2009-04-26 浏览次数:

越南所为的南药(Thuốc nam)名称及临床用药法主要是以咱中国古今中药也叫北药(Thuốc bắc)一直流传下来的为主,但是俺会按照中医理论的越语解释加以说明,按照越语惯例 ABC 顺序以便喜欢研究中药的朋友查寻.
A THỊ HUYỆT 阿是穴 Điểm đau,được chọn làm huyệt để châm cứu,không có vị trí cố định như vị trí huyệt của king lạc(cũng gọi là huyệt "Thiên ứng" hặc"Bất định".)
Á KHOA   哑科   Khoa nhi ,vì trẻ con chưa biết nói chưa kể được bệnh nên gọi như vậy(á là câm)
Á PHONG哑风   Một thứ bệnh ăn uống như thường,mất tiếng không nói được.
Á THAI哑胎     Chứng bệnh khi có thai không nói được.
ÁC HẠCH哑核   Hạch độc ,hạch nổi to có thể nguy hiểm.
ÁC HUYẾT哑血   Huyết xấu.
ÁC KHÍ恶气       Khí trái thường trong trời đất ,có hại đến sự sống của sinh vật.
ÁC LỘ恶露       Sản dịch ,huyết hôi theo âm đạo bài xuất ra ngoài sau khi đẻ.
ÁC SANG恶疮     Mụn nhọt độc lở loét,máu mủ đầm đìa.
ÁC TRỞ 恶阻     Lợm giọng nôn mửa,ngại ăn ,ăn vào thì nôn ,xuất hiện trong khi có thai khoảng 2 tháng.
ÁC SẮC恶色     Sắc mặt biểu lộ rõ sự không hao không tươi,mất hết sinh khí ,báo hiệu bệnh nặng hoặc chết.
ÁCH NGHỊCH呢逆 Nấc , nất cụt.
ÁI HỦ嗳腐       Ợ mùi hăng .
ÁI KHÍ嗳气       Ợ hơi .
ẢI TỬ缢死         Chết do thắt cổ.
ÁM KINH暗经     Phụ nữ suốt đời không hành kinh mà bộ máy sinh dục và thai nghén vẫn bình thường.
ÁM ĐINH ?..?nbsp;     Đinh mọc ở dưới nách ,cứng rắn tím đen vừa ngứa vừa đau,thường phát sốt phát rét chân tay co quắp, phiền nóng và đau ran đến nửa người.        
AN THAI安胎       Phép chữa làm cho thai khỏi động,đề phòng sẩy thai.
AN THẦN安神     Phép chữa làm cho tâm thân được yên tĩnh hết rối loạn có 2 cách là :trọng trấn an thần"và"dư   ỡ ng tâm an thần".
AN TRUNG安中   Làm cho hoạt động sinh lý của tỳ vị được yên hoà không bị rối loạn.
ÁN KIỂU按蹻     (Còn đọc là án cược)Phép chữa bằng xoa bóp để làm cho gân xương được thư giãn ,huyết mạch được lưu thông.
ÁN MẠCH按脉   Bắt mạch .
ÁN PHÁP按法     Thủ thuật ấn trung môn xoa bóp.
ÁN QUÝ按理     Kinh nguyệt 3 tháng mới có một lần(cũng gọi là cư kinh).
ANH KHÍ瘿气     Tuyến giáp trạng sưng to,vì có hình dạng và tính chất bệnh khác nhau nên đã chia thành 5 loại "Nhục anh ""cân anh ""Huyết anh""Khí anh""Thạch anh"(xem các mục riêng)

关键词:越南语培训 广州越南语培训 越南语学习
上一篇:越南语一点通:第十八课:先生 ôm
下一篇:越南语一点通:第十九课:ơ 辣椒 ớt
英语培训 | 日语培训 | 法语培训 | 德语培训 | 西班牙语培训 | 意大利语培训 | 韩语培训 | 俄语培训 | Rss
烈士陵园总校:广州中山三路 东平大马路8号(公交、地铁 烈士陵园站 D出口 旁) 电话:020-83800361
课程咨询专线:020-83800361    邮箱:2267332062@qq.com
Copyright www.678876.org All Rights Reserved
粤ICP备19144700号 © 版权所有 广州津桥外语培训中心官网
技术支持:广州津桥外语培训中心