咨询热线:020-83800361
微信公众号:津桥外语培训
   
首页  |  关于津桥   |   近期开班   |   线路图  |   师资简介   |   媒体话津桥   |  集团培训   |  留学预科班   |  翻译服务   |   教考  |  留言板  |  活动公告
课程搜索:
我要报名
越南语培训
  越南语禁忌
  越南新娘的反常行为
  越南语介绍
  越南语常用口语
  基础越南语
  越南语培训
  越南语口语集粹:Tô...
  越南语基础语法:越南语与国际音标的对比
  越南语词汇学习
  广州越南语培训
语言选择
英语 法语
English French
日语 韩语
Japanese Korean
高考日语 汉语
Japanese Mandarin
俄语 德语
Russian German
意大利语 西班牙语
Italian Spanish
葡萄牙语 阿拉伯语
Portuguese Arabic
越南语 泰国语
Vietnamese Thai
印度语 波斯语
Hindi Persian
荷兰语 希伯来语
Dutch Hebrew
印尼语 土耳其语
Indonesian TURKISH
寒暑假外语
winter & Summer School
更多语种  
 
越南语基本语法
作者: 来源:外语教育网 发布日期:2009-03-02 浏览次数:

 

一、名词:1、人:công nhân, nông đân, chiến sĩ, hc sinh , cán b

2\ 事物、bàn ghế, giy bút, sách báo, gia đình, tư tưởng,công ơn, lý lun, văn hóa

3\表示地点和时间:B kKinh,Qang Châu,huyn Hp Ph, ngày, tháng , năm , hôm nay, bui sáng , năm nay

表示复数旬词一般在它前面加数词。nhng, các , mi , nhiu , lm.

mi điu, nhng người, các đồng chí, nhiu khách, lm người, lm vic, lm chuyn

两个名词重迭,有每一的意思。

người người thi đua, ngành ngành thi đua, ngày ngày thi đua

2\ 副名词:放在名词前,表示,物或行为的单位,相当于汉语的量。

副名词的使用十分复杂, 除那些表示度量衡单位和由普通名词转变为副名词外,常常要看名词的实物状态和类属来决定。

1)对于生物用con 相当于.

con chim, con ln, con cá, con mui, cái kiến(这是特殊的)

2)对于非生物用 cái, chiếc, 相当于等。

cái bàn, cái ghế, cái bát, cái giường, cái cuc, chiếc áo, chiếc giy

(3) 根据事物的形状、性质用 qu(个、颗), cây (根、棵)t, lá, bc(张、幅、面), ht, viên ()

qu bóng, cây tre, t giy, lá c, bc thư, bát cơm, viên đạn

(4) 对于人用người, v, ông, cu,v.v.相当于người bn, v lãnh t, ông lão Hng quân, cu hc sinh

三、动词

1、表示动作行为:đi, v, đọc, viết, ngi, ng, ăn, ung

2、表示心里活动:yêu ,ghét 憎恨、厌恶 ,cm thy 感到 , suy nghĩ 思考 , tính toán 打算

3、表示存在、消失:có, , mt

4、表示发展、变化 bt đầu phát trin chuyn biếnchm dt

四、动词的附类: 付动词

1、能愿动词: cn , phi , cn phi, nên, mun không nên, dám , quyết , quyết phi được , có th , không th

这些词只能与动词一起构成合成谓语。Tôi quyết không ph lòng mong mi b m.Chúng tôi đã có th t túc mt phn rau xanh.

趋向动词:

lên 登、上、升 lên gác上楼lên xe 上车

xung 1)走下 trên gác xung从楼上走下来(2 降落 giá hàng xung 物价下降

ra 出外 trong nhà ra从屋里出来 ra ch 上市场ra khơi 出海 ra ph 上街

vào(1) 进入 ra vào进出, 出入 (2) 入,开始hết xuân vào hè 春过入夏

qua(1)过,越过 qua cu 过桥qua sông 过河 (2) 通过,经过 qua vic này通过这件事

li(1)来,至li đây过来,上这儿来。 tr li 回来 (2) 回,还k qua người li 人来人往

Đi去,走 đi đâu ? 上哪儿去, đi ph 上街

V回, 返,归 v nhà 回家。v ch cũ 返回位

Sang(1) 过,往,到。。。。。。去 . sang sông 过河 . sang Vit Nam 前往越南

(2) ...... 来,上 ...... sang đây 到这边来

Đến 至,到,抵达, 到达, 到来Đến Qung Châu到广 t trước đến nay从过去到现在(历来)

Ti , 未到, 到达, 通达, 抵达.ti ga 到站 v ti nhà回到家里

这些词能单独作谓语,也可以放在另一个主要到词后边,表示到作的趋向,构成合成谓语

: Bây gi, chúng ta lên lp.

Mi người nhìn lên bng đen.

Tôi v quê.

Anh y v nhà.

系词 (H t)

Là , tr thành 成为, tr nên成为

biến thành变成,biến ra 变成

Hóa thành= hóa ra 变成 , bng không hóa ra tay không 无端变成两手空空

这些词人意义,但不完全。所以,不能单独作谓语,只能与名词及其他词一起构成合成谓语。这类词相当于汉语的判断词。

Tôi là hc sinh.

形容词 (tính t)

1、表示人或事物的形状:

to 大, nh 小, cao tròn 圆 , vuông 方,dài 长 , ngn短 , sâu cn

nước cn 水浅 mc cn搁浅

2、表示人或事物的性质:

tt 好,khá 不错, hay 好、妙,gii 优秀,kém 差, quý 宝贵,mn 咸,nht淡, ngt 甜,ngon

3、表示人或事物的颜色

đỏ 红, trng 白, đen 黑, vàng 黄, xanh 绿, tím

4、表示动作行为的状态

nhanh ( 快速)的快, chm 慢,khe健康, hăng hái积极、奋勇、踊跃。

hc sinh 3 tt 三好学生 ,c đỏ 红旗,chy nhanh 跑得快, hăng hái lao động 积极劳动

chăm ch hc tp 认真学习

形容词一般放在其所的名词后面。

如:nhà ca sch s干净的房子 ,lá xanh hoa đỏ 六月红花

形容词修饰动词一般放在后面,但少数汉越音形容词可放在前或后。

有时,由于形容词的位置不同,而使词义不同。

hăng hái lao độnglao động hăng hái tích cc hc tp hc tp tích cc

如:上年纪的人 người ln

个子最大 ln người

代词:

不定代词:有些疑问代词可以成为不定代词。

ai ai 指所有的人,相当于汉语人人每个人

đâu đâu指所有的地方,相当于汉语到处

指人的不定代词:

ai , ai ai, ai ny , k , đứa , ta.

运用代词,要注意指代清楚,以免造成混乱。

数词:

先讲以下几个:

不定数词:nhiu, lm , my , mt vài ,mt tí ,

全数: mi ,c , tt c.

分配数:mi , tng

序数词:

表示多数:nhng , các ,nhiu , lm

副词()

1、表程度:rt , lm , quá , vô cùng , cc k , càng 更加, hơi 稍微, va适中 , va đủ 不多不少, na , tht , rõ 清楚

2、表范围 đều,ch , (cun ch ), ch có , toàn

表时间:已经(置于动词前),了(置于动词之后)表示事情已过。回头,之后,将来(置动词之前,表示 事物即将接着产生)。ri hãy hay 以后再说,va 刚 刚,刚才,mi 刚才,sp 即将,sđang 正在,mãi 永远,

ngay 立即 ,liên 接着,luôn常常,经常,立刻,luôn luôn 经常, thường 常常 ,thường thường 常常,thườngxuyên 经常,常常。dn dn慢慢,bng 突然

表重复、连续:又,也,还有

表重复、连续:li 又,cũng也,còn 还有

vâng, phi 对、正确、要是 ,có ,được可以、 能, chc确实 , 必定 nht định nht quyết 决、绝、 一定, t 确然、 无疑、必定, không 不、没有, chng 毫不(chng nói chng rng 不言不语), ch 不太、不限、不十分 ch thèm 并不希罕, chưa还未、尚未、还不、不曾, không h 未曾、从不( không h nao núng 决不动摇), đâu无根据的 (nghe đau道听途说,không đâu vào đâu 不着边际 ), ch 不要, 不可, 不应, đừng切勿, 不要,别,nào có 那会,岂, nào biết 哪里知道, nào ng哪想到...

表疑问:

sao 为什么、如何, làm sao 怎样、为什、怎么,có sao 有什么,ti sao 为什么,thế nào 如何、怎么,ra

sao 若何、为何、怎样, đâu 怎样, bao nhiêu 多少, bao gi何时,bao lâu 多久, bao xa 多远、遥远

副词的基本用途是作状语,用来修饰动词、形容词不达意或其他副词。

 
关键词:越南语 越南语培训 广州越南语培训 广州越南语晚班 广州越南语周末班
上一篇:Kim Vân Kiều
下一篇:越南语学习资料(一)
英语培训 | 日语培训 | 法语培训 | 德语培训 | 西班牙语培训 | 意大利语培训 | 韩语培训 | 俄语培训 | Rss
烈士陵园总校:广州中山三路 东平大马路8号(公交、地铁 烈士陵园站 D出口 旁) 电话:020-83800361
课程咨询专线:020-83800361    邮箱:2267332062@qq.com
Copyright www.678876.org All Rights Reserved
粤ICP备19144700号 © 版权所有 广州津桥外语培训中心官网
技术支持:广州津桥外语培训中心